TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Máy in phun date 1620 tốc độ cực cao cung cấp nội dung bản tin chất lượng cao ở tốc độ sản xuất cao nhất. Máy in phun tốc độ cực cao được thiết kế phù hợp với dây chuyền hoạt động ở tốc độ cực cao hay sản phẩm đầu ra lớn.
Có thể nói rằng máy in phun date Videojet 1620 UHS phá vỡ suy nghĩ rằng phải chọn lựa giữa tốc độ và chất lượng in khi đồng thời cho tốc độ in nhanh lại còn có bản tin chất lượng tốt hơn rõ rệt. Với sự tiến bộ mới nhất, máy in phun tốc độ cực cao 1620 UHS được thiết kế để cho phép in ấn tới 3 dòng tin với tốc độ tương đương các dòng máy in 2 dòng tin hiện tại.
Máy in phun date tốc độ cực cao – Tốc độ phù hợp mà không ảnh hưởng đến chất lượng in:
- Hệ thống cắt giọt mực chính xác Precision Ink Drop™ của Videojet cung cấp những bản tin với các ký tự chính xác mặc dù khoảng cách đầu in đến bề mặt cần in lớn.
- Công nghệ Dynamic Calibration™ tự động cân chỉnh thông số in giúp bản tin có chất lượng cao.
- Công nghệ vượt trội cho phép bạn thêm được nhiều nội dung hơn nhưng không ảnh hưởng đến tốc độ in.
– Tốc độ in một dòng: 508 m/phút (1666 ft/phút)
– Tốc độ in hai dòng: 212 m/phút (694 ft/phút)
– Tốc độ in ba dòng: 179 m/phút (588 ft/phút)
Được thiết kế để có thời gian vận hành lâu nhất:
- Công nghệ CleanFlow™ tự động xúc rửa đầu in chống mực tích tụ ngoài đầu in lúc tắt máy.
- Thời gian sự dụng máy được lâu hơn giữ hai lần bảo trì lên đến 14.000 giờ.
- Bơm gió dương giúp hạn chế các nguy cơ đọng mực ngoài đầu in.
- Tự động xúc rửa đầu in lúc khởi động và tắt tia.
Không mùi, không nhầm lẫn, trong việc thay mực in dung môi:
- Lượng tiêu thụ nguyên liệu thấp khoảng 2.4ml/h đối với dung môi.
- Hệ thống Smart Cartridge™ bình chất lỏng thông minh loại bỏ các sự cố tràn của mực in và dung môi đảm bảo chính xác lượng nguyên liệu được nạp vào máy.
Đơn gian,dễ sử dụng với giao diện tiêu chuẩn của máy in phun date tốc độ cao Videojet:
- Màn hình hiện thị rõ ràng với những gì bạn thấy là những gì bạn nhận được trên máy in phun với bàn phím vật lý với các phím tắt dễ điều khiển.
- Phân cấp người dùng từ người vận hành đến người cài đặt và bảo trì.
- Nhắc nhở người dùng tránh những sai sót trong quá trình sử dụng.
Xem Thêm:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Thông số kĩ thuật | Giá trị |
Số đầu in | 1 |
Mực in | Dye Based |
Số dòng in tối đa | 3 |
Tốc độ in tối đa | 508 m/phút (1666 ft/ phút) |
Cấp độ bảo vệ | IP65 |
Tuổi thọ bộ trộn (Chu kì bảo trì) | Lên đến 14,000 giờ |
Chiều dài dây đầu in | 3 m (9.8 ft), tuỳ chọn 6 m (19.6 ft) |
Khả năng lưu trữ bản tin | 250 |
Smart Cartridge™ | • |
Mô-đun đầu in | • |
USB | • |
Cổng giao tiếp | Ethernet, RS232, RS485 |
In mã vạch tuyến tính và 2D | • |
Khí dương / CleanFlow™ | • |
Các cổng I/O mở rộng và Điều khiển | • |
Màn hình (Giao diện người dùng) | • |
- Tiêu chuẩn
ỨNG DỤNG & VIDEO
Ngành trứng
Ngành đồ uống
Bánh ngọt và ngũ cốc
CÁC ỨNG DỤNG NGÀNH KHÁC
Các sản phẩm từ sữa
Vật liệu xây dựng
Mỹ Phẩm, Chăm Sóc Cá Nhân và Gia Đình
Thuỷ sản
Thức ăn chăn nuôi
Thịt và gia cầm
Dược phẩm và thiết bị y tế
Tải tài liệu tại đây
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.