TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Máy in phun date Videojet 1280 được thiết kế để tối ưu vận hành và bảo trì. Sản phẩm là lựa chọn lý tưởng để tận dụng tối đa chức năng với chi phí ban đầu thấp nhất.
Máy in phun date Videojet 1280 là thế hệ máy in phun date liên tục (CIJ) mới. Sử dụng giao diện Videojet SIMPLICiTY™ giúp giảm đáng kể tương tác giữa người điều hành với máy in. Máy in 1280 có màn hình điều khiển 8” lấy cảm hứng từ máy tính bảng giúp loại bỏ các lỗi tiềm ẩn của người vận hành.
Videojet 1280 hoạt động với hiệu suất ổn định và đáng tin cậy trong nhiều điều kiện vận hành khác nhau.
Thời gian vận hành ưu việt
- Máy in phun date Videojet 1280 tích hợp các công nghệ ưu việt được thừa hưởng và cải tiến từ các dòng máy tiền nhiệm.
- Dễ dàng thay thế linh kiện nhờ thiết kế Mô-đun, từ đó giảm đáng kể thời gian ngừng hoạt động (downtime), tránh gián đoạn sản xuất.
- Dịch vụ kết nối từ xa VideojetConnect™ (tùy chọn), kết nối trực tiếp các chuyên gia kỹ thuật của Videojet.
Đảm bảo mã hóa Code Assurance
- Máy in phun date Videojet 1280 giúp người vận hành dễ dàng hiểu rõ giao diện và các chức năng của máy in nhờ vào giao diện quen thuộc, tương tự như máy tính bảng.
- Giao diện SIMPLICiTY™ với màn hình cảm ứng 8″ trực quan giảm đáng kể thao tác vận hành trên máy in, tránh phát sinh lỗi.
- Các quy tắc về bản tin do người dùng thiết lập giúp tự động mã hóa nội dung mà không cần thêm thao tác.
Sử dụng đơn giản
- Màn hình cảm ứng 8” với giao diện trực quan giúp dễ dàng thao tác mà không cần phải trải qua đào tạo chuyên sâu.
- Các video ‘Hướng dẫn’ tích hợp sẵn trong máy in giúp người vận hành thao tác mà không cần tham khảo sách hướng dẫn.
- Máy in phun date Videojet 1280 có thiết kế SmartCell giúp người dùng dễ dàng thực hiện bảo trì.
Tích hợp năng suất
- Bình nguyên liệu Videojet Smart Cartridge™ với 3 tiêu chí: không lãng phí, không bừa bãi, không nhầm lẫn.
- Giảm lãng phí và giảm in lại nhờ các hướng dẫn rõ ràng theo từng bước trên giao diện vận hành dễ sử dụng.
- Các mô-đun quy trình làm việc giúp mở rộng chức năng.
- Các quy tắc bản tin tự động giúp người vận hành không phải thao tác nhiều.
Xem Thêm:
Máy In Phun date Videojet 1710
Máy In Phun công nghiệp Videojet 1580
Máy in phun công nghiệp Videojet 1880
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Tốc độ in
Từ 1 đến 5 dòng với tốc độ lên đến 533fpm (162m/phút) (10 ký tự/inch, in dòng đơn)
Cỡ chữ
1 dòng: 5×5, 5×7, tháp 5×7, 7×9, 9×12, 10×16, 16×24, 25×34
2 dòng: 5×5, 5×7, 7×9, 9×12, 10×16
3 dòng: 5×5, 4×7, 5×7, 7×9
4 dòng: 5×5, 5×7
5 dòng: 5×5
Mã vạch
UPC A&E; EAN 8 & 13; Code 128 A, B & C; UCC/EAN 128;
Code 39; Interleaved 2 of 5; GS1
Mã QR
21×21, 25×25, 29×29, 33×33
Chế độ sửa lỗi L, M, Q hoặc H
Mã DataMatrix
Dạng hình vuông tối đa 32×32
Dạng hình chữ nhật tối đa 16×48
Chiều cao ký tự
Có thể lựa chọn từ 0.079” (2mm) đến 0.40” (10mm), phụ thuộc vào phông chữ.
Khoảng cách từ đầu in đến sản phẩm
Tối ưu: 0.472” (12mm)
Phạm vi: 0.197” (5mm) đến 0.591” (15mm)
Giao diện người dùng
Màn hình cảm ứng TFT-LCD 8” độ nhạy cao
Chỉnh sửa bản tin với tín năng WYSIWYG
Logo/đồ họa
Có thể tạo thông qua phần mềm tùy chọn CLARiSOFT™
Bộ ký tự
Trung Quốc, Nga/Bungari, Thổ Nhĩ Kỳ / Scandinavia, Rumani, Hy Lạp, Ả Rập, Nhật Bản / Kanji, Hebrew, Iceland, Hàn Quốc, Đông Âu và Châu Âu / Mỹ va Tiếng Việt.
Tùy chọn ngôn ngữ và giao diện
Tiếng Anh, Ả Rập, Bungari, Séc, Đan Mạch, Hà Lan, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hebrew, Hungary, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Nga, Trung Quốc giản thể, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thái Lan, Trung Quốc phồn thể, Thổ Nhĩ Kỳ và Việt Nam.
Đầu vào/Đầu ra
Cảm biến phát hiện sản phẩm (Sensor)
Bộ đồng tốc (encoder)
Đèn báo (Beacon)
Rơ le đầu ra
USB 2.0 (2x)
Ethernet LAN™
Lưu trữ bản tin
Hơn 250 bản phức tạp
Cấp độ bảo vệ
IP55 tiêu chuẩn không yêu cầu không khí nhà máy, vỏ máy làm từ thép không gỉ
Đầu in
Đầu in nhiệt
CleanFlow™ , không yêu cầu khí nhà máy (Tùy chọn)
Đường kính: 1.63” (41.3mm)
Chiều dài: 10.62” (269.8mm)
Dây đầu in
Siêu linh hoạt
Chiều dài: 6.56” (2m) đến 9.84” (3m)
Đường kính: 0.91” (23mm)
Bán kính khi uốn cong: 4.0” (101.6mm)
Thể tích bình nguyên liệu
Bình mực và dung môi Smart Cartridge™ 0.793 qt. (750ml)
Nhiệt độ/độ ẩm
Từ 32°F đến 122°F (0°C đến 50°C)
0% đến 90% RH (không có sự ngưng tụ)
Với mỗi loại mực được chọn, việc lắp đặt thực tế có thể yêu cầu thêm các phụ kiện, tùy thuộc vào môi trường sản xuất
Nguồn điện
Nguồn điện: 100-240 V, 50/60 Hz, 70 W
Trọng lượng trung bình
Trọng lượng máy (chưa đóng gói): 39.5lbs. (17.9kg)
Các tùy chọn
Hệ thống chống bụi với công nghệ CleanFlow ™,
Hệ thống làm khô không khí cho môi trường có độ ẩm cao (yêu cầu lấy không khí từ nhà máy)
Bộ kết nối RS232 (USB to Serial DIN-5 male adapter)
Mô-đun SIMPLICiTY™
Mô đun tăng tốc độ in
Các phụ kiện khác
* Phần mềm thiết kế mã cho bao bì – CLARiSOFT là cần thiết cho chức năng thiết kế mã vạch và các chức năng nâng cao khác.
ỨNG DỤNG & VIDEO
Ngành bơ sữa
Bánh ngọt và ngũ cốc
CÁC ỨNG DỤNG NGÀNH KHÁC
- Thức ăn chăn nuôi
- Thuỷ hải sản
- Trái cây và rau quả
- Mỹ phẩm, Chăm sóc cá nhân và gia đình
- Vật liệu xây dựng
- Kẹo và bánh mứt
- Snacks mặn
- Dược phẩm và thiết bị y tế
- Ô tô và hàng không
- Hoá chất
- Thực phẩm đóng gói khác
Thịt và gia cầm
Ngành đồ uống
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.