TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Máy in thùng dán nhãn Videojet 9550 có khả năng kiểm soát tự động, chính xác toàn bộ quá trình vận hành, đây là dòng máy in nhãn an toàn và hiệu quả nhất sử dụng phương thức in trực tiếp. Máy in thùng và dán nhãn Videojet 9550 là thế hệ máy in thông minh ứng dụng cho việc in nhãn nhằm hạn chế tối đa thời gian chết, chi phí sản xuất và các lỗi xảy ra trong quá trình vận hành.
Thời Gian Vận Hành Ưu Việt
- Không cần điều chỉnh máy trong suốt quá trình hoạt động
- Tối ưu hoá hoạt động bảo dưỡng bằng cách loại bỏ hơn 80% các bộ phận lắp rời
- Giữ cho dây chuyền hoạt động lâu hơn với thiết lập tự động
Hiệu Quả Tích Hợp
- Không bao giờ hỏng một mác nhãn, bất kể nhịp độ sản xuất và kích thước bao bì với tính năng Direct Apply cho khả năng dán nhãn lên tới 150 pack/phút cho nhãn GS1 4’’x6’’ điển hình.
- Tối ưu hóa tuổi thọ đầu in và chất lượng in với sự tự động hiệu chỉnh áp lực ở đầu in
- Theo dõi hiệu suất và cải thiện hiệu quả thiết bị (OEE) với tính năng chẩn đoán ngay trên màn hình
Đảm Bảo Chất Lượng In
- Hầu như loại bỏ hết những lỗi vận hành, giúp đảm bảo sản phẩm được mã hóa chính xác với việc tích hợp phần mềm có các tính năng bảo đảm chất lượng mã code
- Hạn chế tối đa tương tác vào hệ điều hành bằng dữ liệu dán nhãn được tích hợp sẵn cho lựa chọn lệnh việc chính xác
- Mã vạch được tự động tạo ra nhờ liên kết dữ liệu từ nhiều ô thông tin mã vạch được tự động tạo ra nhờ liên kết dữ liệu từ nhiều ô thông tin
Sử Dụng Đơn Giản
- Hầu như loại bỏ sự cố kẹt nhãn và đơn giản hóa các thiết lập với tính năng Direct Apply cho các ứng dụng in dán trực tiếp lên trên hay mặt bên sản phẩm
- Giảm thiểu các lỗi dán nhãn với tính năng Direct Apply (in dán trực tiếp) theo yêu cầu và không sử dung khí nhà máy
- Thay thể nhãn và ruy băng chỉ trong khoảng 60 giây với các thao tác đơn giản
- Nhanh chóng kiểm tra trạng và lựa chọn lệnh công việc với giao diện trực quan, riêng biệt giúp vận hành dễ dàng
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Phương pháp dán nhãn | Trực tiếp (tiêu chuẩn)
Các tùy chọn khác: Telescopic tamp, Front of Pack, Rear of Corner Wrap |
Công nghệ in | In truyền nhiệt với ổ Ribbon Intelligent MotionTM hoặc In nhiệt trực tiếp |
Chiều rộng Ribbon | Chiều rộng tối thiểu 53mm (Các chiều rộng tiêu chuẩn là 53mm, 76mm và 110mm) / Lên đến 830m |
Độ phân giải | 300dpi |
Tốc độ in/ Lưu lượng |
40-500mm/giây;Lên đến 150 gói/phút với nhãn 4”x6” |
Emulations | ZPL, SBPL |
Chiều rộng/Chiều dài/ Capacity của nhãn | 40mm-115mm/50-300mm/up to 400mm spool diameter |
Giao diện | CLARiTY Controller – Màn hình trực quan có kèm Video hướng dẫn và dữ liệu trong máy |
Kết nối | Ethernet, RS232, Configurable I/O (24V, PNP and volt free) and USB |
Chứng chỉ | CE and TÜV |
ỨNG DỤNG & VIDEO
- Ngành đồ uống
- Mỹ phẩm, Chăm sóc cá nhân và gia đình
- Dược phẩm và thiết bị y tếThực phẩm đông lạnh
- Thuốc lá
- Trái cây và rau củ
- Ngành bơ sữa
CÁC ỨNG DỤNG NGÀNH KHÁC
- Hàng không / Ô tô
- Bánh ngọt & Ngũ cốc
- Thịt & gia cầm
- Thức ăn gia súc
- Thủy sản
- Snack mặn
- Trứng
- Kẹo và bánh mứt
- Đùn ống / Dây điện và dây cáp
- Thực phẩm khác
Tải tài liệu tại đây
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.