Máy in phun date code Videojet 1580 vận hành bền bỉ, chất lượng vượt trội:
- In date, số lô
- In Logo/đồ họa – Được tạo ra thông qua phần mềm tuỳ chọn CLARiSOFT®. (CLARiSOFT® Package Coding Design cần thiết cho mã vạch và các chức năng nâng cao khác.)
- In Mã vạch (UPC A&E; EAN 8 & 13; Code 128 A, B & C; UCC/EAN 128; Code 39; Interleaved 2 of 5; 2D DataMatrix; GS1), Mã DataMatrix (10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 8×18, 18×18, 20×20, 22×22, 24×24, 26×26, 8×32, 32×32, 12×36, 16×36, 16×48), …
- …
Máy in phun date code Videojet 1580 được thiết kế mang lại hiệu suất cao và dễ dàng thao tác. Videojet 1580 thân thiện với người sử dụng và môi trường. Ít tốn thời gian bảo dưỡng, chất lượng in tuyệt hảo trong suốt quá trình hoạt động.
Máy in phun date code Videojet 1580 tận dụng các dữ liệu về mức tiêu hao nguyên liệu. Để đánh giá, đề xuất các cải tiến trong cách sử dụng máy. Từ đó giảm chi phí vận hành.
Máy in phun date code 1580 là thế hệ máy in phun date liên tục (CIJ) mới. Sử dụng giao diện Videojet SIMPLICiTY™ giúp giảm đáng kể tương tác giữa người điều hành với máy in. Với cảm hứng từ máy tính bảng, máy in phun date VJ1580 loại bỏ lỗi tiềm ẩn thông qua giao diện màn hình cảm ứng 10 inch.
Videojet 1580 được thiết kế đặc biệt, tối ưu hoá để vận hành vô cùng đơn giản, tin cậy. Sử dụng giao diện tuỳ chỉnh với chương trình cài đặt, phần mềm tích hợp. Máy in phun date 1580 đảm bảo người vận hành thao tác đơn giản, chính xác và nhanh chóng. Loại bỏ hoàn toàn lỗi tương tác.
Những tính năng vượt trội của máy in phun date code Videojet 1580:
Thời gian vận hành ưu việt
- Tránh tình trạng dừng máy đột ngột với việc thêm 8 giờ chạy máy sau khi báo hết dung môi nhờ vào khay dự trữ. Bảo đảm sản xuất trong điều kiện hoạt động bình thường.
- Máy in phun date code Videojet 1580 bảo trì dễ dàng, nhanh chóng, giảm thời gian ngừng máy (downtime).
- Khôi phục trong vài phút từ các gián đoạn đột ngột với tùy chọn Dịch vụ kết nối từ xa VideojetConnect ™ – Giảm thiểu sự phụ thuộc vào các dịch vụ tại chỗ. (Tuỳ thuộc vào tình trạng sẵn có của từng khu vực)
Đảm bảo mã hóa Code Assurance
- Máy in phun date code Videojet 1580 giảm đáng kể lỗi mã hóa với chức năng thiết lập tin nhắn thông minh.
-
Tự động hóa nội dung mã mà không cần thiết sự tương tác của người vận hành.
-
Thiết lập tin nhắn đơn giản hóa và cài đặt công việc để mã hóa sản phẩm nhanh chóng.
-
Tự động cập nhật giờ, date và số đếm khi in
Sử dụng đơn giản
- Loại bỏ khả năng lỗi do người vận hành thông qua giao diện Videojet SIMPLICiTY™. Giúp giảm đáng kể thao tác với máy in.
- Máy in phun date code Videojet 1580 sử dụng màn hình cảm ứng 10”. Có giao diện trực quan và ngôn ngữ bản địa.
- Giao diện thân thiện với người sử dụng, có video hướng dẫn cho các tác vụ cơ bản.
- Thay thế các thành phần bảo dưỡng dự phòng dễ dàng và có tích hợp hệ thống VideoService để phục vụ công tác bảo dưỡng, bảo hành.
Năng suất tích hợp
- Phân tích các hành vi cá nhân điển hình trong quá trình sử dụng. Từ đó đưa ra đề xuất cải tiến máy thông qua các cảnh báo trên màn hình.
- Kết nối với các chuyên gia kỹ thuật chỉ với một nút bấm. Thông qua tùy chọn “Dịch vụ kết nối từ xa VideojetConnect ™”.
Máy in phun date code Videojet 1580 hoạt động hiệu quả hơn. Với các phân tích và báo cáo thời gian vận hành chi tiết. Kết hợp với các dịch vụ của Videojet để cải thiện theo thời gian.
Xem Thêm
Máy In Phun date Videojet 1710
Máy In Phun công nghiệp Videojet 1530
Máy in phun công nghiệp Videojet 1220
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Đặc tính kỹ thuật của máy in phun date code Videojet 1580
Tốc độ in
Từ 1 đến 5 dòng với tốc độ lên đến 960fpm (293m/phút) (10 ký tự/inch, in dòng đơn)
Cỡ chữ
Dòng đơn: 5×5, 4×7, 5×7, 7×9, 9×12, 10×16, 16×24, 25×34
2 dòng: 5×5, 5×7, 7×9, 9×12, 10×16
3 dòng: 5×5, 4×7, 5×7, 7×9
4 dòng: 5×5, 4×7, 5×7
5 dòng: 5×5
Mã vạch
UPC A&E; EAN 8 & 13; Code 128 A, B & C; UCC/EAN 128;
Code 39; Interleaved 2 of 5; 2D DataMatrix; GS1
Mã DataMatrix
10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 8×18, 18×18, 20×20, 22×22, 24×24, 16×26, 26×26,
8×32, 32×32, 34×34, 12×36, 16×36, 16×48
Chiều cao ký tự
Có thể lựa chọn từ 0.079” (2mm) đến 0.40” (10mm), phụ thuộc vào font chữ.
Khoảng cách từ đầu in đến sản phẩm
Tối ưu: 0.472” (12mm)
Phạm vi: 0.197” (5mm) đến 0.591” (15mm)
Giao diện người dùng
Màn hình cảm ứng TFT-LCD 10.4” độ nhạy cao, chỉnh sửa bản tin với tín năng WYSIWYG
Logo/đồ họa
Có thể tạo thông qua phần mềm tùy chọn CLARiSOFTTM
Bộ ký tự
Trung Quốc, Nga/Bungari, Thổ Nhĩ Kỳ / Scandinavia, Rumani, Hy Lạp, Ả Rập, Nhật Bản / Kanji, Hebrew, Hàn Quốc, Đông Âu và Châu Âu / Mỹ
Tùy chọn ngôn ngữ và giao diện
Tiếng Anh, Ả Rập, Bungari, Séc, Đan Mạch, Hà Lan, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hebrew, Hungary, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Nga, Trung Quốc giản thể, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thái Lan, Trung Quốc phồn thể, Thổ Nhĩ Kỳ và Việt Nam.
Đầu vào/Đầu ra
Cảm biến phát hiện sản phẩm (Sensor)
Bộ đồng tốc (encoder)
Đèn báo (Beacon)
Rơ le đầu ra
USB 2.0 (2x)
Ethernet LAN™
Lưu trữ bản tin
Hơn 250 bản phức tạp
Cấp độ bảo vệ
IP55 tiêu chuẩn không yêu cầu không khí nhà máy, tủ thép không gỉ
IP65 (tùy chọn với bộ bảo vệ chống bụi)
Đầu in
Đầu in nhiệt
CleanFlow™ , không yêu cầu khí nhà máy (Tùy chọn)
Đường kính: 1.63” (41.3mm)
Chiều dài: 10.62” (269.8mm)
Dây đầu in
Siêu linh hoạt
Chiều dài: 9.84’ (3m) tùy chọn 19.69’ (6m)
Đường kính: 0.91” (23mm)
Bán kính khi uốn cong: 4.0” (101.6mm)
Tiêu thụ dung môi
5.0ml/h(MEK ở 20°C)
Thể tích bình nguyên liệu
Bình mực và dung môi Smart Cartridge™ 0.793 qt. (750ml)
Nhiệt độ/độ ẩm
Từ 32°F đến 122°F (0°C đến 50°C)
0% đến 90% RH (không có sự ngưng tụ)
Với mỗi loại mực được chọn, việc lắp đặt thực tế có thể yêu cầu thêm các phụ kiện, tùy thuộc vào môi trường sản xuất
Nguồn điện
Nguồn điện: 100-120 / 200-240 VAC, 50/60 Hz, 50 W
Trọng lượng trung bình
Trọng lượng máy (chưa đóng gói): 46.3lbs. (21kg)
Tùy chọn
Hệ thống chống bụi với công nghệ CleanFlow ™,
Hệ thống làm khô không khí cho môi trường có độ ẩm cao (yêu cầu lấy không khí của nhà máy)
Bộ kết nối RS232 (USB to Serial DIN-5 male adapter)
Mô-đun SIMPLICiTY™ Workflow
Các phụ kiện khác
* Phần mềm thiết kế mã – CLARiSOFT là cần thiết cho chức năng thiết kế mã vạch và các chức năng nâng cao khác.
ỨNG DỤNG & VIDEO
Ngành bơ sữa
Bánh ngọt và ngũ cốc
CÁC ỨNG DỤNG NGÀNH KHÁC
- Thức ăn chăn nuôi
- Thuỷ hải sản
- Trái cây và rau quả
- Mỹ phẩm, Chăm sóc cá nhân và gia đình
- Vật liệu xây dựng
- Kẹo và bánh mứt
- Snacks mặn
- Dược phẩm và thiết bị y tế
- Ô tô và hàng không
- Hoá chất
- Thực phẩm đóng gói khác
Thịt và gia cầm
Ngành đồ uống
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.